Có 1 kết quả:

抱薪救火 bão tân cứu hoả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ôm củi chữa cháy. Ý nói ví muốn trừ họa, nhưng dùng phương pháp sai lầm, làm cho tai hại thêm lên. ☆Tương tự: “hỏa thượng kiêu du” 火上澆油, “dương thang chỉ phí” 揚湯止沸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm củi chữa cháy, chỉ việc làm chỉ gây thêm tai hại chứ không lợi ích gì.

Bình luận 0